Kiểm tra bản dịch của same trong từ điển tiếng anh - tiếng việt glosbe: Same means that two or more things are exactly like one another. · “same” thường được dịch là “giống nhau”, nhưng ý nghĩa của nó không chỉ dừng lại ở đó. How to use same in a sentence. Phó từ [sửa] same (không so sánh được) (cũ, hoặc anh; “same” còn có thể diễn tả sự đồng nhất, không thay đổi, hoặc được dùng để nhấn mạnh … Tôi đồng ý (the) same to you mày cũng vậy; Same same /seim/ tính từ đều đều, đơn điệu their jokes are a little same: The meaning of same is resembling in every relevant respect. (pháp lý) điều đã nói trên, người đã nói trên all just the same dầu sao đi nữa same here (thông tục) tôi cũng thế; Giống, giống nhau, như nhau. We can use same as an adjective before a noun or as a pronoun. Synonym discussion of same. I had the same problems. Master the word same in english: Same như thế nào trong tiếng việt? Địa phương) cùng, cùng với, cùng nhau. (the same) cùng một, cũng như thế, giống nhau, như nhau, amount to (come to, be) the same thing. Những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế ( (thường) + the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng … Definitions, translations, synonyms, pronunciations, examples, and grammar insights - all in one complete resource. When we use same to compare people or things, we … Tìm tất cả các bản dịch của same trong việt như lại người ấy, vẫn người ấy, vẫn người đó và nhiều bản dịch khác. Từ điển anh-việt - tính từ:
Same Day Delivery With Lmd Your Ultimate Guide
Kiểm tra bản dịch của same trong từ điển tiếng anh - tiếng việt glosbe: Same means that two or more things are exactly like...