Enriching là một từ tiếng anh có nghĩa là làm phong phú, làm giàu hoặc cải thiện một điều gì đó. Enriching nghĩa là làm phong phú, cải thiện chất lượng hoặc giá trị nội dung. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh bổ sung kiến thức hoặc kinh … Làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; Từ này thường được dùng trong nhiều ngữ … Bón phân (đất trồng) (y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì. ) hình … When one comes in contact with linguistic diversity on an individual level, such as through travel in foreign lands, it is enriching. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ “enriching” – một tính từ/hiện tại phân từ có nghĩa là “làm giàu/làm phong phú”, cùng các …
Enriching Students The Ultimate Guide For Parents Educators
Enriching là một từ tiếng anh có nghĩa là làm phong phú, làm giàu hoặc cải thiện một điều gì đó. Enriching nghĩa là làm...